THÔNG BÁO CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC ĐĂNG KÝ HỌC TRƯỚC CÁC HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ ĐỢT 3/2024
THÔNG BÁO CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC ĐĂNG KÝ HỌC TRƯỚC CÁC HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ ĐỢT 3/2024
Căn cứ Quyết định số 3995/QĐ-ĐHKT-ĐTSĐH ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy định sinh viên đại học đăng ký học trước các học phần thuộc chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ.
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) thông báo cho sinh viên đại học học các học phần cùng chương trình đào tạo thạc sĩ đợt 3/2024 như sau:
1. Mục tiêu:
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên UEH tiếp cận với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ, đồng thời tích lũy một số học phần trong chương trình thạc sĩ trước khi chính thức trở thành học viên cao học.
2. Đối tượng áp dụng và điều kiện đăng ký trở thành học viên dự thính:
Áp dụng cho sinh viên đang học đại học tại UEH: gồm các sinh viên theo học chương trình đào tạo đại học, không phân biệt hệ đào tạo tại UEH. Bao gồm đại học chính quy, liên thông đại học chính quy, văn bằng 2 đại học chính quy, đại học vừa làm vừa học, liên thông đại học vừa làm vừa học từ trung cấp, liên thông đại học vừa làm vừa học từ cao đẳng, văn bằng 2 đại học vừa làm vừa học đạt/thực hiện đồng thời các điều kiện sau:
- Đang học 02 học kỳ cuối của bậc học đại học (Xem Phụ lục 1, Bảng mô tả hai (02) học kỳ cuối của các chương trình bậc đại học);
- Xếp loại học lực từ loại Khá trở lên: Đạt điểm trung bình tích lũy từ 2,5 trở lên theo thang điểm 4;
- Không vi phạm kỷ luật của UEH hoặc không bị truy tố trách nhiệm hình sự;
- Thực hiện các thủ tục theo thông báo của Bộ phận Sau đại học - Ban Đào tạo tại website sdh.ueh.edu.vn.
Sinh viên thỏa các điều kiện trên và thực hiện thủ tục đăng ký thành công sẽ được gọi là “học viên dự thính”. Sau khi trở thành học viên dự thính, người học có quyền đăng ký các học phần theo thông báo và phù hợp với các quy định về đăng ký học phần: số tín chỉ đăng ký trong đợt, số tín chỉ tối đa đăng ký trong chương trình học, các học phần đăng ký theo đúng ngành học bậc đại học (hoặc có quy định khác)…. (Xem Phụ lục 2, Danh mục các ngành bậc đại học được đăng ký ngành ở bậc cao học).
Các học viên dự thính được hưởng các quyền lợi, dịch vụ trong quá trình học tập, đánh giá kết quả học tập như học viên cao học chính thức.
Học viên dự thính có trách nhiệm tham gia trả lời khảo sát các học phần đã tham gia.
3. Các bước để sinh viên đăng ký học phần thuộc chương trình thạc sĩ.
3.1. Bước 1: Đăng ký trở thành học viên dự thính
Sinh viên đại học đang học tại UEH thỏa các điều kiện tại Mục 2 cần thực hiện đăng ký trở thành học viên dự thính theo các bước sau:
TT | NỘI DUNG | THỜI GIAN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
Thực hiện đăng ký tại Portal cá nhân của sinh viên https://student.ueh.edu.vn/, chọn mục “Ghi danh ngành cao học” | 16- 20/12/2024 | Sinh viên thỏa các điều kiện ở Mục 2 mới có thể đăng ký trở thành học viên dự thính Chuyên viên phụ trách sẽ duyệt cho sinh viên trở thành học viên dự thính
| |
2. | Giải quyết các trường hợp thắc mắc, khiếu nại | 18- 20/12/2024 | Qua email sdh@ueh.edu.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Sau đại học - Ban Đào tạo, phòng A001 |
3.2. Bước 2: Đăng ký học phần cùng với các lớp học phần cao học
Học viên dự thính sau khi hoàn tất thủ tục tại Mục 3.1, thực hiện đăng ký học phần theo kế hoạch sau:
TT | NỘI DUNG | THỜI GIAN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
Xem thông báo các học phần được mở và cho phép đăng ký trong đợt tại website https://sdh.ueh.edu.vn/ | 13/12/2024 |
| |
2. | Thực hiện đăng ký học phần đối với các lớp học phần còn còn khả năng được phép đăng ký - Học viên dự thính đăng nhập tại Portal cá nhân https://student.ueh.edu.vn/ theo thông tin tài khoản sinh viên được cấp ở bậc đại học | 23-29/12/2024 | Dành cho học viên dự thính đã đăng ký thành công ở bước 1 (Mục 3.1) |
3. | Hoàn tất nghĩa vụ học phí tại Cổng thanh toán trực tuyến UEH: https://payment.ueh.edu.vn/ Mức học phí: 1.500.000 VNĐ/tín chỉ | Trước ngày 28/02/2025 | Sau thời gian này, học viên dự thính không hoàn tất nghĩa vụ học phí sẽ bị xóa tên trong lớp học phần. |
4. | Học theo thời khóa biểu (TKB) | Theo lớp học phần đã được đăng ký thành công | https://student.ueh.edu.vn - Mục Thời khóa biểu |
5. | Thi kết thúc học phần |
| Theo kế hoạch của Phòng Kế hoạch đào tạo - Khảo thí |
Các lưu ý:
- Đăng ký trực tuyến trong thời gian cho phép của đợt đăng ký;
- Số học phần đăng ký trong đợt không vượt quá 10 tín chỉ/đợt;
- Chỉ đăng ký được các lớp học phần cho phép của ngành học (Xem Phụ lục 3, Danh mục các học phần học trước thuộc chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ); và chỉ đăng ký được các lớp học phần còn sức chứa;
- Không giải quyết các trường hợp trùng thời khóa biểu với các bậc học khác.
- Điều kiện công nhận kết quả học tập khi sinh viên trúng tuyển vào chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ của UEH:
+ Điểm đánh giá đạt từ điểm C (5,5 điểm trở lên theo thang điểm 10);
+ Thời điểm hoàn thành không quá 05 năm tính tới thời điểm xét công nhận, chuyển đổi;
+ Số tín chỉ được công nhận tối đa không quá 15 tín chỉ.
4. Địa điểm học tập:
STT | Tên chương trình | Cơ sở đào tạo |
1 | Tài chính công | Tại TP.HCM |
2 | Tài chính | |
3 | Kinh doanh thương mại | |
4 | Kinh doanh quốc tế | |
5 | Thống kê kinh tế | |
6 | Toán kinh tế | |
7 | Kế toán | |
8 | Kinh tế chính trị | |
9 | Ngân hàng | Tại TP.HCM, Phân hiệu Vĩnh Long |
10 | Quản lý công | Tại Phân hiệu Vĩnh Long |
11 | Luật hiến pháp và luật hành chính |
5. Thông tin liên lạc
Các vấn đề cần trao đổi thêm, vui lòng liên hệ:
PHỤ LỤC 1
BẢNG MÔ TẢ HAI (02) HỌC KỲ CUỐI CỦA CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
(Kèm theo Thông báo số 987/TB-ĐHKT-ĐT ngày 12 tháng 12 năm 2024)
STT | Chương trình | Hai (02) học kỳ cuối |
1 | Chương trình đại học chính quy | Học kỳ 7, 8 |
2 | Chương trình liên thông đại học chính quy | Học kỳ 4, 5 |
3 | Chương trình văn bằng 2 đại học chính quy | Học kỳ 5, 6 |
4 | Chương trình đại học vừa làm vừa học | Học kỳ 7, 8 |
5 | Chương trình liên thông đại học vừa làm vừa học từ trung cấp | Học kỳ 5, 6 |
6 | Chương trình liên thông đại học vừa làm vừa học từ cao đẳng | Học kỳ 3, 4 |
7 | Chương trình văn bằng 2 đại học vừa làm vừa học | Học kỳ 4, 5 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH BẬC ĐẠI HỌC ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CÁC NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Ở BẬC CAO HỌC |
(Kèm theo Thông báo số 987/TB-ĐHKT-ĐT ngày 12 tháng 12 năm 2024) |
STT | Ngành/Chương trình đào tạo bậc thạc sĩ | Ngành/Chương trình đào tạo bậc đại học |
1 | Kinh tế chính trị | Kinh tế đầu tư |
Kinh doanh nông nghiệp | ||
Thẩm định giá; Thẩm định giá và quản trị tài sản | ||
Bất động sản | ||
Quản lý nguồn nhân lực | ||
Kinh tế học ứng dụng | ||
Song ngành Kinh doanh nông nghiệp và Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | ||
Kinh tế - Kinh doanh nông nghiệp | ||
Song ngành Kinh doanh nông nghiệp và Kinh doanh quốc tế | ||
2 | Thống kê kinh tế | Thống kê kinh doanh |
3 | Toán kinh tế | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm |
Toán tài chính | ||
Quản trị du thuyền | ||
Quản trị khách sạn | ||
Quản trị Sự kiện và Dịch vụ giải trí | ||
Quản trị lữ hành | ||
4 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế |
Ngoại thương | ||
Quản trị Hải quan - Ngoại thương | ||
Song ngành Kinh doanh nông nghiệp và Kinh doanh quốc tế | ||
5 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
Song ngành Kinh doanh nông nghiệp và Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | ||
6 | Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành/chương trình đào tạo: | Thị trường chứng khoán |
Tài chính quốc tế | ||
Quản trị rủi ro tài chính | ||
Ngân hàng | ||
Quản trị tín dụng | ||
Đầu tư tài chính | ||
Bảo hiểm | ||
Tài chính công | ||
Song ngành Bảo hiểm và Tài chính | ||
Thuế; Quản lý Thuế | ||
Ngân hàng đầu tư | ||
Quản trị Hải quan - Ngoại thương | ||
Ngân hàng quốc tế | ||
Tài chính | ||
7 | Kế toán | Kế toán |
8 | Quản lý công | Song ngành Quản lý công và Luật & Quản trị địa phương |
Quản lý công | ||
9 | Luật Hiến pháp và luật hành chính | Luật kinh doanh quốc tế |
Luật kinh tế | ||
Luật kinh doanh |
PHỤ LỤC 3 DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN HỌC TRƯỚC THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ | ||||
(Kèm theo Thông báo số 987/TB-ĐHKT-ĐT ngày 12 tháng 12 năm 2024)
| ||||
1. Chương trình thạc sĩ Tài chính | ||||
STT | Tên học phần | Tên tiếng Anh | Số tín chỉ | Tính chất học phần |
1 | Kinh tế lượng tài chính | Financial Econometrics | 3 | Bắt buộc |
2. Chương trình thạc sĩ Ngân hàng | ||||
STT | Tên học phần | Tên tiếng Anh | Số tín chỉ | Tính chất học phần |
1 | Phương pháp nghiên cứu định lượng trong lĩnh vực tài chính- ngân hàng | Econometrics for Finance | 3 | Bắt buộc |
3. Chương trình thạc sĩ Tài chính công | ||||
STT | Tên học phần | Tên tiếng Anh | Số tín chỉ | Tính chất học phần |
1 | Tài chính công nâng cao | Advanced Public Finance | 3 | Bắt buộc |
4. Chương trình thạc sĩ Kinh doanh thương mại | ||||
STT | Tên học phần | Tên tiếng Anh | Số tín chỉ | Tính chất học phần |
1 | Quản trị thương hiệu | Brand management | 3 | Tự chọn |
2 | Logistics quốc tế | International logistics | 3 | Tự chọn |
5. Chương trình thạc sĩ Kinh doanh quốc tế | ||||
STT | Tên học phần | Tên tiếng Anh | Số tín chỉ | Tính chất học phần |
1 | Quản trị nguồn nhân lực và lãnh đạo toàn cầu | International human resource management and global leadership | 3 | Tự chọn |
6. Chương trình thạc sĩ Thống kê kinh tế | ||||
STT | Tên học phần | Tên Tiếng Anh | Số tín chỉ | Tính chất học phần |
1 | Khai phá dữ liệu nâng cao | Advanced Data Mining | 3 | Bắt buộc |
7. Chương trình thạc sĩ Toán kinh tế | ||||
STT | Tên học phần | Tên tiếng Anh | Số tín chỉ | Tính chất học phần |
1 | Khoa học dữ liệu ứng dụng | Applied Data Science | 3 | Bắt buộc |
2 | Phân tích chuỗi thời gian và dự báo | Time Series Analytics And Forecasting | 3 | Tự chọn |
8. Chương trình thạc sĩ Kế toán (Hướng ứng dụng) | ||||
STT | Tên học phần | Tên tiếng Anh | Số tín chỉ | Tính chất học phần |
1 | Nghiên cứu ứng dụng kế toán | Application research in accounting | 2 | Bắt buộc |
2 | Kiểm soát nội bộ và quản trị công ty | Internal controls and corporate governance | 2 | Bắt buộc |
9. Chương trình thạc sĩ Luật Hiến pháp và Luật hành chính | ||||
STT | Tên học phần | Tên tiếng Anh | Số tín chỉ | Tính chất học phần |
1 | Công chức và công vụ trong quản lý nhà nước về kinh tế | Public servant and Public Assignment in State Economy Administration | 3 | Bắt buộc |
10. Chương trình thạc sĩ Quản lý công | ||||
STT | Tên học phần | Tên tiếng Anh | Số tín chỉ | Tính chất học phần |
1 | Quản trị chiến lược các tổ chức công | Strategic Management for Public Organizations | 3 | Bắt buộc |
2 | Lãnh đạo trong khu vực công | Leadership in the Public Sector | 3 | Bắt buộc |
11. Chương trình thạc sĩ Kinh tế chính trị | ||||
STT | Tên học phần | Tên tiếng Anh | Số tín chỉ | Tính chất học phần |
1 | Quản lý kinh tế | Economic management | 2 | Tự chọn |
2 | Logic học | Logic | 3 | Bắt buộc |
3 | Đường lối kinh tế của ĐCSVN | Economic policy of Vietnam communist party | 2 | Tự chọn |